Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
一叶弊目
[yīyèbìmù]
|
Hán Việt: NHẤT DIỆP TẾ MỤC
thấy cây không thấy rừng; chỉ thấy bộ phận không thấy toàn cục (“Hát Quán Tử - Thiên Tắc”: 'nhất diệp tế mục, bất kiến Thái Sơn'. Ví với bị mê hoặc bởi hiện tượng tạm thời hoặc toàn cục, không thể nhận thức được bản chất của vấn đề hoặc toàn diện sự vật.)。《鹖冠子·天则》:'一叶蔽目,不见太山。'比喻为局部的或暂时的现象所迷惑,不能认清事物的全貌或问题的本质。也说一叶障目。