Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
一人得道,鸡犬升天
[yīréndédào,jīquǎnshēngtiān]
|
Hán Việt: NHẤT NHÂN ĐẮC ĐẠO, KÊ KHUYỂN PHI THIÊN
một người làm quan cả họ được nhờ; một người đắc đạo, chó gà thăng thiên (Theo truyền thuyết vào thời Hán Hoài Nam Vương Lưu An tu luyện thành tiên, cả gia đình đều về trời, ngay cả gà chó ăn tiên dược cũng được về trời. Sau này dùng 'nhất nhân đắc đạo, kê khuyển thăng thiên' để ví một người có thế lực, bạn bè họ hàng của anh ấy cũng được thơm lây.)。传说汉代淮南王刘安修炼成仙,全家升天,连鸡狗吃了仙药也都升了天(见于汉代王充《论衡·道虚》)。后来用'一人得道,鸡犬升天'比喻一个人得势,他的亲戚朋友也跟着沾光。'升天'也说飞升。