Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
一二·九运动
[Yīèr-Jiǔyùndòng]
|
phong trào 9-12-1935 (Ngày 9 tháng 12 năm 1935, dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Trung Quốc sinh viên Bắc Bình (Bắc Kinh ngày nay) đã phát động phong trào kháng Nhật cứu nước. Mục tiêu phản đối chủ nghĩa đế quốc Nhật Bản xâm lược vùng Hoa Bắc và chính sách thoả hiệp của chính phủ Quốc dân, kêu gọi nhân dân cả nước đứng lên chống Nhật cứu nước. Phong trào nhanh chóng lan rộng cả nước, chuẩn bị điều kiện cho phong trào chống Nhật cứu nước từ năm 1937.)。1935年12月9日,北平(今北京)学生在中国共产党领导下,发动的抗日救国运动。目标是反对日本帝国主义对华北的进一步侵略和国民政府的不抵抗政策,号召全国人民起来抗日救国。运动很快发展到全国各地,为1937年开始的抗日战争准备了条件。