Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
一…一…
[yī…yī…]
|
1. (Dùng trước hai danh từ cùng loại)。分别用在两个同2. 类的名3. 词前面。
2. (Biểu thị toàn bộ)。表示整个。
一…一…心一…一…意
toàn tâm toàn ý
一…一…生一…一…世(人的一生)。
suốt đời
3. (Biểu thị số lượng cực nhỏ)。表示数量极少。
一…一…针一…一…线
một cây kim một sợi chỉ
一…一…草一…一…木
một ngọn cỏ, một gốc cây
一…一…言一…一…行
một lời nói, một việc làm
4. (Đặt trước hai danh từ không cùng loại)。分别用在不同5. 类的名6. 词前面。
5. (Dùng danh từ đối nhau, biểu thị sự so sánh trước và sau)。用相对的名b. 词表明前后事物的对比。
一…一…薰一…一…莸(比喻好的和坏的有区别)。
một cọng cỏ thơm, một cọng cỏ thối (ví với có sự phân biệt xấu tốt)
6. (Đặt trước các danh từ liên quan với nhau, biểu thị mối quan hệ giữa các sự vật.)。用相关的名d. 词表示事物的关系。
一…一…本一…一…利(指本钱和利息相等)。
một vốn một lãi
7. (Đặt trước động từ cùng loại biểu thị động tác liên tục.)。分别用在同8. 类动词的前面,9. 表示动作是连续的。
一…一…瘸一…一…拐
tập tà tập tễnh
一…一…歪一…一…扭
lảo đà lảo đảo
8. (Đặt trước hai động từ đối nhau, biểu thị sự phối hợp giữa hai mặt hoặc hai động tác kế tiếp nhau.)。分别用在相对的动词前面,11. 表示两方面的行动协调配合或两种动作交替进行。
一…一…问一…一…答
một bên hỏi một bên trả lời
一…一…唱一…一…和
bên xướng bên hoạ
一…一…起一…一…落
bên nổi lên bên tụt xuống
一…一…张一…一…弛
bên căng bên chùng
9. (Đặt trước các phương vị từ, tính từ… tương phản, biểu thị phương vị hoặc tình huống ngược nhau.)。分别用在相反的方位词、形容词等的前面,13. 表示相反的方位或情况。
一…一…上一…一…下
cái trên cái dưới
一…一…东一…一…西
cái đông cái tây
一…一…长一…一…短
bên dài bên ngắn; cái ngắn cái dài