Từ loại: (动)
1. phải; nhất định phải。表示事理上和情理上的必要;一定要。口语和书面语都用。
理论必须联系实际。
lý luận phải gắn liền với thực tế
学习必须刻苦钻研
học phải chịu khó đào sâu nghiên cứu
Từ loại: (副)
2. nhất thiết phải (tăng ngữ khí ra lệnh)。加强命令语气。
必须参加
phải tham gia
明天你必须来
mai anh nhất thiết phải đến
Ghi chú: Còn viết là 毕恭毕敬。Chú ý : Phủ định của'必须'là'无须','不须'hoặc'不必' 。