Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
伴随
[bànsuí]
|
đi đôi với; theo; kèm theo; đi kèm; cùng với. 同在一起作伴; 随同;跟随;跟着。
伴随经济的繁荣,必将出现对科学文化的强烈需求。
đi đôi với sự phồn vinh của nền kinh tế, tất sẽ xuất hiện nhu cầu mạnh mẽ về văn hoá khoa học
伴随着生产的大发展,必将出现一个文化高潮。
cùng với sự phát triển mạnh mẽ của sản xuất, tất nhiên phải xuất hiện cao trào văn hoá