Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
địch
|
danh từ
ống sáo thổi ngang
hai phía chống nhau vì thù nghịch
đánh địch
động từ
chống chọi lại nhau
lấy ít địch nhiều
Từ điển Việt - Trung
địch
|
敌 <有利害冲突不能相容的。>
kẻ địch
敌人
vô địch
所向无敌
敌 <对抗;抵挡。>
顶 <相当; 抵。>
một mình nó địch được hai người.
他一个人顶两个人。
横笛 <见'笛'1.。>