Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Việt - Việt
xi
|
danh từ
Thứ nhựa làm bằng cánh kiến pha tinh dầu để niêm phong thư, bưu kiện, gắn nút chai,...
Thư đóng dấu xi.
Chất chế bằng sáp và nhựa thông để đánh bóng da thuộc, sàn gỗ,...
Đánh xi giày; bộ bàn ghế đánh xi bóng láng.
Tên một con chữ cái chữ Hi Lạp, dùng làm kí hiệu trong một số khoa học.
Xem si (nghĩa 3)
động từ
Kích thích trẻ con đi tè, đi ị bằng những tiếng "xi" kéo dài.
Từ điển Pháp - Việt
xi
|
danh từ giống đực
xi (chữ cái Hy Lạp)
Từ điển Việt - Pháp
xi
|
cire à cacheter
cirage (pour rendre les cuirs brillants)
cire; encaustique (pour meubles, parquet)
(âm nhạc) si
si bémol
inciter un enfant à faire ses besoins (en poussant de légers sons ch-ch!)