Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
xương xẩu
|
danh từ
Phần xương còn lại sau khi ăn hết thịt; cái đã vứt bỏ, không còn lợi lộc gì.
Miếng đất trọc xương xẩu.
tính từ
Gầy đến nhô xương.
Khuôn mặt gầy gò, xương xẩu.
Từ điển Việt - Pháp
xương xẩu
|