Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
xơ múi
|
danh từ hoặc động từ
Món lợi kiếm được (trong câu phủ định).
Ngồi chờ mất cả buổi sáng, có được xơ múi gì đâu.
Từ điển Việt - Pháp
xơ múi
|
(thông tục) gain; avantage
on ne gagne aucun avantage dans cette affaire; il n'y a rien à gagner (à faire) dans cette affaire