Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Việt - Việt
trủng tể
|
danh từ
(từ cũ) chức quan đầu triều
ngước trông toà rộng dãy dài, Thiên quan trủng tể có bài treo trên (Truyện Kiều)