Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
triện
|
danh từ
lối viết chữ Hán khuôn thành hình vuông, thường khắc vào các dấu ấn
con dấu thời trước
triện lí trưởng
cửa sổ có chấn song hình chữ triện
chênh chênh bóng nguyệt xế thành, tựa ngồi bên triện một mình thiu thiu (Truyện Kiều)
Từ điển Việt - Pháp
triện
|
(từ cũ, nghĩa cũ) cachet (des chefs de canton, de village, d'ordinaire gravé de caractères chinois stylisés).