Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
tiểu nhân
|
danh từ
con người bụng dạ nhỏ nhen, hèn hạ, hay thù vặt
kẻ tiểu nhân có ở khắp nơi;
Nguyệt Nga biết đứa tiểu nhân, làm thinh toan chước thoát thân cho rồi (Lục Vân Tiên)
Từ điển Việt - Pháp
tiểu nhân
|
individu vil et mesquin.