Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
tiết liệt
|
tính từ
(từ cũ) kiên trinh đến chết để giữ lòng trong sạch
Vua Lê Thái Tổ đã truy phong Đặng Tất tước Đại vương và ban tám chữ vàng "tiết liệt cương trung - Trung thần hiếu tử"
Từ điển Việt - Pháp
tiết liệt
|
d'une fidélité à toute épreuve et osant braver la mort pour garder sa fidélité.