Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
thổ quan
|
danh từ
các viên quan nhỏ người địa phương được cai trị ở các châu huyện, thời phong kiến
thổ quan theo vớt vội vàng, thì đã đắm ngọc chìm hương mất rồi (Truyện Kiều)
Từ điển Việt - Pháp
thổ quan
|
(sử học) mandarin régional (administrateur des aborigènes montagnards au Nord du Viêtnam).