Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Việt - Việt
thập
|
danh từ
chữ Hán, có một nét dọc và một nét ngang vuông góc
chữ thập
tên gọi một người hầu, thời phong kiến