Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
thưa bẩm
|
động từ
tỏ lễ độ với người trên
cha cháu đi vắng rồi, cháu sẽ thưa bẩm lại
Từ điển Việt - Pháp
thưa bẩm
|
(từ cũ, nghĩa cũ) exposer son cas (à un supérieur, à un mandarin).