Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
thóc lép
|
danh từ
còn gọi là lúa lép, chỉ có vỏ trấu và ít gạo hoặc không có gạo bên trong. Người ta chia thóc lép thành 2 loại: lép lửng và lép hoàn toàn.
mùa năm nay thóc lép nhiều
Từ điển Việt - Pháp
thóc lép
|
grenaille.
(thực vật học) desmodium.