Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
tấu
|
động từ
tâu với vua
quỳ tấu; tiền trảm hậu tấu (tục ngữ)
biểu diễn nhạc trước công chúng
tấu khúc dân ca bằng sáo
biểu diễn một bài độc tấu
tiết mục tấu
danh từ
tờ trình dâng vua
bài độc tấu
Từ điển Việt - Pháp
tấu
|
(từ cũ, nghĩa cũ) présenter une requête (au roi).