Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
tàn nguyệt
|
danh từ
trăng mờ dần khi gần sáng
đông quân sao khéo bất tình, cành hoa tàn nguyệt bực mình hoài xuân (Cung Oán Ngâm Khúc)
Từ điển Việt - Pháp
tàn nguyệt
|
(văn chương) la lune à son déclin.