Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
sài
|
danh từ
tên chung nhiều loại bệnh nội khoa lâu khỏi ở trẻ em
trẻ bị sài, lâu lớn
tính từ
(từ cũ) bằng gỗ
cửa sài vừa ngỏ then hoa (Truyện Kiều)
động từ
ăn; tiêu
chị ta sài hoang lắm
Từ điển Việt - Pháp
sài
|
nom génétique désignant diverses maladies opiniâtres chez les enfants.
teigne (chez les enfants).