Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
rắn mặt
|
tính từ
trẻ bướng bỉnh, khó dạy bảo
(...) nói nhẹ không xong, lão nhiếc móc nó, nào đồ siêng ăn nhác làm, đồ rắn mặt, đồ khó bảo (Nguyễn Minh Châu)
Từ điển Việt - Pháp
rắn mặt
|
indocile; récalcitrant (en parlant des enfants)