Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Việt - Việt
phận bèo
|
danh từ
thân phận lưu lạc như cánh bèo mặt nước
phận bèo bao quản nước sa, để cho đến nỗi trôi hoa dạt bèo (Truyện Kiều); lênh đênh duyên nổi phận bèo, tránh sao cho khỏi nước triều đầy vơi (ca dao)