Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
ngọn
|
danh từ
phần chót cao nhất của cây hoặc một số vật có
ngọn tre; ngọn núi
đầu nhọn của một số vật có hình nón
ngọn giáo; ngọn bút
ngọn đèn, nói tắt
đèn khêu đôi ngọn, anh trông ngọn nào (ca dao)
nơi xuất phát thành luồng, dòng
ngọn sông; ngọn gió
Từ điển Việt - Pháp
ngọn
|
cime; sommet; faîte
cime (faîte); d'un arbre
pousse; bourgeon terminal
pousse de courge
crête
crête d'une vague
pointe
pointe d'une épée
(nom générique désignant certains objets généralement terminés en pointe)
bougie; cierge
source
source d'une rivière