Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
lả lơi
|
tính từ
thiếu đứng đắn trong quan hệ nam nữ
trăng nằm sóng soải trên cành liễu, đợi gió đông về để lả lơi (Hàn Mặc Tử)
Từ điển Việt - Pháp
lả lơi
|
lascif; qui se permet des familiarités