Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
hát bội
|
danh từ hoặc động từ
điệu hát tuồng, có lớp lang, diễn theo các truyện tích xưa
Ngành hát bội thu hẹp dần dần, đýợc khia thác, được quản trị theo qui mô tiểu công nghệ, gia đình. (Sơn Nam)
Từ điển Việt - Pháp
hát bội
|
théâtre classique avec chants et gestes