Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
hát đúm
|
danh từ
lối hát đối đáp giữa trai gái ở đồng bằng Bắc Bộ vào các hội hè đầu xuân
Người thì khoe những cảnh lạ, những điều kỳ quái ghê sợ mà mình đã trải qua; người thì thuật những phen thập tử nhất sinh ở chốn ma thiếng nước độc; nhưng đậm đà nhất là chuyện trăng gió đường rừng, những chuyện hát đúm ở các chợ phiên. (Thế Lữ)
Từ điển Việt - Pháp
hát đúm
|
chansons érotiques entre garçons et jeunes filles