Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
hàn gia
|
danh từ
nhà nghèo(cách nói khiêm tốn)
Hàn gia ở mái tây thiên (Truyện Kiều)
Từ điển Việt - Pháp
hàn gia
|
(văn chương, từ cũ, nghĩa cũ) mon humble demeure