Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
hàn gắn
|
động từ
làm cho liền lại như ban đầu
Mấy mươi năm qua, chúng tôi đã ra sức hàn gắn những gì mà các ông đã tàn phá. (Trần Thanh Giao)
Từ điển Việt - Pháp
hàn gắn
|
réparer; ressouder
réparer les dommages
ressouder un amour