Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
hà lạm
|
động từ
lợi dụng việc công để vơ vét
Lũ ngươi chia tòa sở, giữ chức sự, cầm lệnh chí công, làm phép chí công, thưởng thì xứng đáng mà không thiên hư, phạt thì đích xác mà không hà lạm... (Nguyễn Dữ)
Từ điển Việt - Pháp
hà lạm
|
abuser de son pouvoir pour piller
abuser de son pouvoir pour piller les fonds publics