Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
gia đinh
|
danh từ
người đầy tớ trai trong một gia đình giàu có, thời trước
Duy Linh xuống sau cũng bước ra chào hỏi, rồi kêu gia đinh biểu đem trầu thuốc và nước ra đãi khách. (Hồ Biểu Chánh)
Từ điển Việt - Pháp
gia đinh
|
(từ cũ, nghĩa cũ) domestique; serviteur