Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
giáo hoá
|
danh từ
cảm hoá người khác bằng giáo dục
Tôi nhớ trong đạo Phật có nhiều khi người ta gọi Phật là y vương, tức là vua thầy thuốc, bởi vì sự giáo hoá của Phật được thực hiện trên sự chẩn tịnh căn cơ tâm lí của từng chúng sanh. (Nhất Hạnh)
dạy bảo và mở mang văn hoá (theo quan niệm cũ)
Riêng Phú, chàng thấy rất đáng tự kiêu ở việc chàng bao lâu nay vẫn cứ ngấm ngầm mà giáo hoá được bọn đàn anh trong làng, làm cho họ có một quan niệm về quốc gia, có những tư tưởng về xã hội và biết rõ cái guồng máy chính trị của xứ sở. (Vũ Trọng Phụng)
Từ điển Việt - Pháp
giáo hoá
|
moraliser
moraliser la jeunesse