Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
gàu sòng
|
danh từ
gàu tát nước dài, có cán cầm, thường treo vào chạc ba chân, do một người tát
Ngày ngày vác cuốc thăm đồng, Hết nước thì lấy gàu sòng tát lên. (Ca dao)
Từ điển Việt - Pháp
gàu sòng
|
écope à long manche (et suspendue à trois perches)