Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Việt - Việt
dằn túi
|
động từ
để sẵn tiền trong túi, phòng khi cần tiêu đến
Từ tiền nhà, tiền ăn, tiền nước, điện…ngay cả tiền cho ba vợ hàng tháng để dằn túi cũng chưa đủ xoá đi sự ghét bỏ trong lòng của họ. (Phong Thu)