Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
cúng cơm
|
động từ
cúng người mới chết vào các bữa ăn hằng ngày trong năm mươi ngày đầu
cúng giỗ
tên cúng cơm
Từ điển Việt - Pháp
cúng cơm
|
présenter du riz comme offrande à chaque repas à un défunt (pendant cinquante jours après son décès)