Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Việt - Việt
canh cặn
|
danh từ
phần canh còn lại sau khi ăn xong
Bà không biết xót thương người nghèo khổ, kẻ ăn xin vào đến cổng nhà bà cũng đừng hòng bà bố thí cho miếng cơm thừa, bát canh cặn. (Ma Văn Kháng)