Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
cải củ
|
danh từ
loài cây rau ăn củ hằng năm; tên khoa học là Raphanus sativus var. longipinnatus; củ có nhiều dạng và màu sắc. Khi ra củ, cần ngày ấm, đêm mát. Cải hoa màu trắng, rễ phồng thành củ, dùng làm thức ăn. Hạt cải củ khô làm thuốc giúp tiêu hoá, chữa ho (Đông y gọi là la bặc tử).
Tôi còn uống cả nước lá cải củ hòa với muội nồi rồi rễ chanh, rồi bông mă đề, rồi hoa mào gà lẫn cam thảo ... (Nguyễn Nhật Ánh)
Từ điển Việt - Pháp
cải củ
|
(thực vật học) radis, rave