Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
cá nóc
|
danh từ
Loài cá biển thuộc bộ cá nóc. Ở nước ta phổ biến có cá nóc thân ngắn, da trần, cá nóc có gai và cá nóc có tấm xương bì bao phủ... Miệng nhỏ, xương hàm trên gắn liền với nhau làm thành “mỏ” cứng giúp cá có thể cắn vỡ được vỏ trai, ốc... Vây lưng mềm ở gần vây đuôi, vây bụng thiếu hoặc biến thành gai nhọn. Gan, ruột, buồng trứng có chất độc, nếu ăn phải sẽ bị ngộ độc, có thể gây chết người.
Từ điển Việt - Pháp
cá nóc
|
(động vật học) tétrodon