Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
bọ rùa
|
danh từ
có tên khoa học là Coccinellidae; họ côn trùng thuộc phân bộ Cánh cứng ăn tạp. Tròn lồi hoặc hình trứng, màu đen, nâu, vàng hoặc nâu có nhiều chấm đen, chấm màu sặc sỡ (bọ rùa trắng viền đen khung đỏ Mononeda quichauensis), một số loài có màu sắc báo hiệu đe doạ hoặc tiết ra chất có mùi hôi khó chịu khi bị tấn công nên nhiều loài chim, thú, ếch nhái... trông thấy cũng dửng dưng. Phần lớn bọ rùa là loài ăn thịt (con mồi là rệp cây hại thực vật, một số nhện và ấu trùng sâu bọ) nên bọ rùa đýợc coi là một đối tượng có ích trong phòng trừ sâu hại.
Từ điển Việt - Pháp
bọ rùa
|
(động vật học) coccinelle