Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Việt - Việt
a giao
|
danh từ
keo chế từ da động vật, dùng để dán gỗ
(y học) tên một vị thuốc còn gọi là a giao nhân, a tỉnh giao, a tỉnh lư bì giao, bồ hoàng sao a giao (Trung Quốc Dược Học Đại Từ Điển), bì giao, bồn giao, hiển minh bả, ô giao, phó tri giao, Phù bôn giao (Hoà Hán Dược Khảo), cáp sao a giao, châu a giao, hắc lư bì giao, sao a giao, sao a giao châu, thanh a giao, thượng a giao, trần a giao (Đông Dược học thiết yếu), lư bì giao (Thiên Kim). Có tác dụng ích khí, an thai; trị lưng, bụng đau, tay chân đau nhức, lao nhọc gây ra chứng giống như sốt rét, rong huyết, mẩt ngủ...