Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
nhện
|
danh từ
động vật chân đốt, có tám chân, thường chăng tơ để bắt mồi
đền vũ tạ nhện chăng cửa mốc (Cung Oán Ngâm Khúc)
Từ điển Việt - Pháp
nhện
|
(động vật học) araignée