Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
khó nhọc
|
tính từ
vất vả để làm việc gì
Chị Sen cúi mình dưới gánh nước nặng trĩu, lách cửa bước vào những bước khó nhọc và chậm chạp. (Thạch Lam)
Từ điển Việt - Pháp
khó nhọc
|
pénible; fatigant
travail pénible
une journée pénible