Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
giàn pháo
|
danh từ
giàn dựng lên để đặt súng đại bác
Cho đến tận lúc tối trời, khi giàn pháo Tân Tây Lan từ căn cứ Lai Khê bắt đầu nhả đạn cầm canh, người ta vẫn thấy một thân người nằm úp xuống nấm mồ đắp vội hầu như không động cựa. (Chu Lai)
Từ điển Việt - Pháp
giàn pháo
|
(quân sự) batterie; orgue