Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
đứt hơi
|
tính từ
quá mệt
(...) chạy theo em, chạy thật nhanh, gào khóc, vẫy gọi, như muốn giằng lại khối thép, cho đến khi đứt hơi, chị nằm ngã vật xuống bên đường. (Hồ Dzếch)
Từ điển Việt - Pháp
đứt hơi
|
perdre haleine; être essoufflé; s'essouffler