Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
đôm đốp
|
tính từ
mô phỏng âm thanh phát ra liên tiếp, to, đanh và giòn
Một tràng vỗ tay đôm đốp như pháo nổ để hoan nghênh ông chúa khôi hài. (Nguyễn Công Hoan) Ông chỉ chưa nói dứt câu đã cười thét lên, vừa cười vừa đập tay đôm đốp xuống đùi chị Tửu ngồi kề bên. (Khái Hưng)
Từ điển Việt - Pháp
đôm đốp
|
xem đốp