Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Việt - Việt
á phiện
|
danh từ
(từ cũ) thuốc phiện
Cô hai Liền lo việc tống táng xong rồi, tối lại cô uống dấm á phiện mà chết! (Hồ Biểu Chánh)