danh từ giống cái
 kinh tế; kinh tế học
 kinh tế thị trường
 nền kinh tế của một nước
 kinh tế học chính trị
 tính tiết kiệm, tính dè sẻn; ( số nhiều) tiền tiết kiệm
 có tính tiết kiệm
 sống tiết kiệm
 có tiền tiết kiệm
 tiết kiệm tiền; dành dụm tiền
 tiết kiệm năng lượng
 kết cấu
 kết cấu của một tác phẩm văn học
 kết cấu cơ thể người
 (từ cũ, nghĩa cũ) tài khéo quản lý
 miễn, tránh (một điều gì)
 (thành ngữ) tích tiểu thành đại; góp gió thành bão
 để tiết kiệm
 để tiết kiệm, tôi sẽ đi tàu lửa
 công ty liên doanh có vốn của nhà nước và tư nhân