Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Pháp - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Pháp - Việt
jeter
|
ngoại động từ
ném, quăng, vứt, quẳng
ném một hòn đá
ném trái bóng
(nghĩa bóng) bị quẳng ra vỉa hè
bị quăng xuống sông
đặt; bắc
đặt cơ sở cho
bắc một chiếc cầu
vứt bỏ, quẳng đi
vứt bỏ những quả ủng
quẳng quần áo cũ đi
bỏ vào rổ
tuôn ra, phát ra, toả ra, thốt ra
tuôn lệ
thốt ra một tiếng kêu
đẩy, ẩy
gió đẩy con tàu vào bờ
(kĩ thuật) rót; đổ khuôn
đổ khuôn một bức tượng
đặt vào (tình trạng nào đó)
đặt vào tình trạng lúng túng, làm cho lúng túng
gây, gieo rắc
gây sợ hãi
có ngoại hình đẹp
gây ấn tượng tốt
hất ngã, đánh ngã
đánh sập một ngôi nhà
(nghĩa bóng) đánh tan, triệt hạ
hắn đã đánh tan mọi hi vọng của chúng tôi
làm choáng mắt, loè
tống giam
nổi giận đùng đùng
chán nản bỏ tất cả
buộc tội ai
(nghĩa bóng) cố định lại, ở hẳn
hoàn tục
thách thức ai
buông xuôi, đầu hàng
tống ai ra khỏi cửa
rụng sừng (hươu, nai)
ỉa (giống vật)
ném tiền qua cửa sổ, ăn tiêu phung phí
bất chấp lề thói (phụ nữ)
(thân mật) viết nhanh (và cẩu thả)
(ngành in) để cách đóng trắng
nhìn
phù phép hại ai
khoe khoang cái gì với ai
hắn luôn khoe khoang với chúng tôi về những một quan hệ tốt đẹp của hắn
trách ai điều gì
người ta luôn trách quá khứ của hắn
ván đã đóng thuyền; định mệnh đã an bài
số mệnh đã quyết định, việc đã định rồi
đủ rồi đó!
bị đuổi việc, bị thải hồi
(thông tục) uống
nội động từ
đâm chồi (cây)
san đàn (ong)