ngoại động từ
làm phồng lên, làm tăng dung lượng
mưa làm tăng lượng nước sông
làm sưng lên
bàn tay sưng lên vì đái tháo
(từ cũ; nghĩa cũ) (làm) căng phồng
gió căng phồng buồm
(từ cũ; nghĩa cũ) phóng (đại) lên, làm tăng thêm
theo sự tính toán của chúng tôi, có phóng lên chút ít
(nghĩa bóng, từ cũ nghĩa cũ) làm cho kiêu ngạo (xem enflé )