danh từ giống cái
 (hàng không; hàng hải) độ trệch đường
 tính độ trệch
 tàu bị sóng gió cuốn đi
 sự không theo lái (của ô tô..)
 (hàng hải) cánh đứng (ở đáy thuyền tàu để bớt độ trệch đường)
 (hàng không) tấm lái dẫn hướng
 (quân sự) độ điều tản
 (địa chất, địa lý) sự trượt
 không nghị lực, không ý chí
 được quản lý tồi; buông trôi (xí nghiệp)